Báo giá Cửa nhựa Composite tại Gò Vấp

Cửa nhựa Composite
5/5 - (10 bình chọn)
Mục lục

Báo Giá Cửa nhựa Composite tại Gò Vấp

Nhận thấy nhu cầu về cửa nhựa Composite tại Gò Vấp đang ngày càng tăng nhờ tính ứng dụng cao. Nhất là dòng cửa nhựa Composite đang trở thành giải pháp cho nhiều nhà ở, chung cư, khách sạn,… hiện nay. Cửa nhựa Composite đa dạng về mẫu mã sản phẩm, được thiết kế sang trọng, nổi bật, lại độ bền và nhiều tính năng tốt. Dòng cửa Composite là sản phẩm đã và sắp thay thế nhiều dòng cửa truyền thống trước đây. Đặc biệt cửa nhựa Composite có giá cả mềm hơn so với nhiều loại cửa nhưng vẫn đảm bảo sự sang trọng cho không gian nhà ở. Bài viết báo giá cửa nhựa Composite tại Gò Vấp dưới đây phần nào giải đáp cho khách hàng đang quan tâm đến dòng cửa này. 

1.Tổng quan về báo giá cửa nhựa Composite tại Gò Vấp 

1.1 Cửa nhựa Composite là gì? 

Cửa nhựa Composite là loại cửa làm bằng vật liệu nhựa gỗ. Nhựa gỗ là chất liệu kết hợp giữa bột gỗ và hạt nhựa PPC. Vật liệu này là sự kết hợp hoàn hảo giữa ưa điểm và khoả lấp những nhược điểm của gỗ tự nhiên và nhựa PPC. 

Bề mặt cửa gỗ nhựa Composite có độ bám rất cao. Nên sau khi cửa hoàn thành thường được sơn màu hoặc phủ film dán da tuỳ yêu cầu khách hàng giúp tạo sự da dạng mẫu mã. Ngoài ra, bề mặt cửa cũng tạo được nhiều đường vân gỗ khác nhau. Nhờ vậy, những sản phẩm cửa hoàn thiện đều có tính thẩm mỹ cao, chất lượng tốt. Bên cạnh đó cửa đều có khả năng chống ẩm, chống nước tốt, không bị ăn mòn, cách âm cách nhiệt tốt và có độ bền bỉ theo năm tháng.

cửa nhựa composite

1.2 Cấu tạo cửa nhựa Composite

Thông số kỹ thuật 

♦ Kích thước phủ bì: 900 x 2200 (mm) 

♦ Độ dày cánh: 40 (mm) 

♦ Độ dày khung: có 3 loại phổ biến theo độ dày tường 

♣ Khung 9: từ 95 – 115mm 

♣ Khung 10.5: từ 105 – 130mm

♣ Khung 12: từ 120  – 140mm 

♦ Nẹp chỉ: 

♣ L5: 50×10 (mm) 

♣ L6: 60×10 (mm)

♦ Bản lề: 4 cái 

♦Khối lượng cửa: 48kg – 50kg

Báo giá cửa nhựa Composite tại Gò Vấp
Cửa nhựa Composite

 1.3 Ưu điểm của Cửa nhựa Composite 

Cửa nhựa Composite có những ưu điểm nổi bật: 

♦ Khả năng chống thấm, chống nước, chống ẩm tuyệt đối.

♦ Độ bền cao, chống mối mọt và không bị ăn mòn sau thời gian dài sử dụng.

♦ Màu sắc, mẫu mã thiết kế gần giống với cửa gỗ tự nhiên.

♦ Dễ dàng vệ sinh, lau chùi.

♦ Cách âm, cách nhiệt tốt.

♦ Khối lượng cửa nhẹ đóng mở dễ dàng và êm ái. 

1.4 Ứng dụng Cửa nhựa Composite trong thực tế

Xu hướng thiết kế hiện đại, thông minh, tối giản nhưng vẫn được giữ được sự sang trọng, ấm cúng cho không gian nhà ở, khách sạn, nhà hàng,…  với giá cả hợp lý, cửa nhựa Composite trở thành sự lựa chọn hàng đầu về thiết kế cửa. 

 

2. Báo giá cửa nhựa Composite tại Gò Vấp 

2.1 Phân loại và kiểu dáng nhựa Composite 

Dòng cửa nhựa Composite có 3 loại: 

+ Composite Phủ da 

+ Composite Sơn PU 

+ Composite Sơn Vân Gỗ 

Về kiểu dáng cửa nhựa Composite có 2 kiểu: cửa tiêu chuẩn và cửa vòm. Tuy nhiên, cửa vòm chỉ có 2 loại là Composite phủ da và Composite sơn PU. 

2.2 Báo giá cửa nhựa Composite tại Gò Vấp dòng cửa tiêu chuẩn 

Bảng báo giá cửa nhựa Composite tiêu chuẩn 

 BÁO GIÁ CỬA NHỰA COMPOSITE

(Độ dày tường từ 90mm-115mm)

PHỦ DA 900 x 2200 3.000.000
SƠN PU 900 x 2200 3.300.000
LUXURY 900 x 2200 3.900.000
Nẹp chỉ nổi tân cổ điển 2 mặt 900 x 2200 400.000
Nẹp L5 (phủ 2 mặt) 900 x 2200 400.000
Bản lề  (4 cái)   1 bộ  80.000
Lắp đặt   1 bộ   400.000
GIÁ PHÁT SINH

(theo độ dày tường) 

Dày tường (110 – 120)mm KLR (55 X 105) mm 50.000
Dày tường (120 – 140)mm KLR (45 X 120) mm 100.000
Dày tường (140 – 180) – KLR (45 X120) mm-Nẹp chỉ L6 200.000
Dày tường (200 – 220)mm KLR (45 X 200) mm 1.000.000
Y nối khung bao tăng thêm 60mm 1 mặt (3 cây) 300.000

(Bảng giá dưới đây chưa bao gồm phụ kiện, thuế) 

2.3 Báo giá cửa nhựa Composite tại Gò Vấp dòng cửa Vòm 

Báo giá Cửa nhựa Vòm Composite 

BÁO GIÁ CỬA NHỰA  VÒM COMPOSITE

(Độ dày tường từ 90mm-115mm)

PHỦ DA 900 x 2200 3.000.000
SƠN PU 900 x 2200 3.300.000
Nẹp chỉ nổi tân cổ điển 2 mặt 900 x 2200 400.000
Nẹp L5 ( phủ 2 mặt) 900 x 2200 400.000
Bản lề (4 cái)  1 bộ   80.000 
Lắp đặt   1 bộ   400.000
            GIÁ PHÁT SINH

          (theo độ dày tường) 

Dày tường (110 – 120)mm KLR (55 X 105) mm 50.000
Dày tường (120 – 140)mm KLR (45 X 120) mm 100.000
Dày tường (140 – 180) – KLR (45 X120) mm-Nẹp chỉ L6 200.000
Dày tường (200 – 220)mm KLR (45 X 200) mm 1.000.000
Y nối khung bao tăng thêm 60mm 1 mặt (3 cây) 300.000
Thiết kế  1 bộ 1.000.000 
Lắp đặt  1 bộ  250.000 

(Bảng giá dưới đây chưa bao gồm phụ kiện, thuế) 

2.4 Bảng giá phụ kiện đi kèm Kotdoor 

BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN KOTDOOR 

STT PHỤ KIỆN HÃNG SẢN XUẤT ĐƠN GIÁ (VNĐ) ĐVT
1 Ổ khóa tròn trơn (có chìa và không chìa) PANSINI 200.000 VNĐ/bộ
2 Ổ khóa tròn tay gạt  JELLY 350.000 VNĐ/bộ
3 Ổ khóa tròn tay nắm gạt Hàn Quốc  YES KOREA 550.000 VNĐ/bộ
4 Ổ khóa tròn tay nắm gạt Hàn Quốc (khoá chuồn chuồn) YES KOREA 600.000 VNĐ/bộ
5 Khóa tay gạt loại 1 inox 304 (cốt nhỏ) JELLY 550.000 VNĐ/bộ
6 Khóa tay gạt loại 1 inox 304 (cốt lớn) JELLY 650.000 VNĐ/bộ
7 Khoá phân thể inox 304  JELLY 800.000 VNĐ/bộ
8 Khoá phân thể inox 304  HAMMER 950.000 VNĐ/bộ
9 Khoá tay gạt Việt Tiệp 04991 (hàng chính hãng)  Việt Tiệp 900.000 VNĐ/bộ
10 Khoá tay gạt Huy Hoàng  Huy Hoàng 900.000 VNĐ/bộ
11 Khoá điện tử Kaimi sd cho khách sạn HL112 KAIMI 2.580.000 VNĐ/bộ
12  Khoá điện tử Kaimi (khoá vân tay)  KAIMI 3.580.000 VNĐ/bộ
13 Bản lề bướm inox  KP 20.000 VNĐ/cái
14  Bản lề lá inox dày 3mm  IVAN 50.000 VNĐ/bộ
15 Bản lề Cờ lắp cửa thép chống cháy 3 cánh trở lên  ĐÀI LOAN 80.000 VNĐ/bộ
16 Thanh thoát hiểm Neo  NEO 1.200.000 VNĐ/bộ
17 Thanh thoát hiểm Neo (cửa đôi bao gồm 1 thanh đơn và 1 thanh có hai ty chốt cửa)  NEO 2.800.000 VNĐ/bộ
18 Tay đẩy hơi Neo  NEO 450.000 VNĐ/bộ
19 Tay nắm cửa inox ĐÀI LOAN 100.000 VNĐ/bộ
20 Chốt âm (2 cái/bộ)  ĐÀI LOAN 200.000 VNĐ/bộ
21 Ống nhòm (mắt thần) ĐÀI LOAN 70.000 VNĐ/bộ
22 Cục hít chặn cửa ĐÀI LOAN 70.000 VNĐ/bộ
23 Chốt an toàn (xích)  ĐÀI LOAN 100.000 VNĐ/bộ
24 Thanh chắn khe chân cửa ĐÀI LOAN 850.000   VNĐ/bộ 

3.  Hướng dẫn cách tính giá 

Tổng tiền = Bảng giá cửa + Nẹp + Bản lề + Phụ kiện + Lắp đặt + Vận chuyển 

*Lưu ý: 

  • Lắp đặt: 1 bộ giá 400k; trên 2 bộ giá 350k. 
  • Vận chuyển: 1 bộ giá 400k; 2 bộ giá 350k; 3 bộ giá 300k; 4 bộ giá 200k; Trên 5 bộ miễn phí vận chuyển. 
  • Công thức chưa tính thêm chi phí phát sinh.

*Ví dụ: 

Đơn hàng  Đơn giá   Số lượng  Thành tiền 
Cửa nhựa Composite Phủ da   (900x2200mm)   3.000.000 1 3.000.000
Nẹp (2 mặt) 400.000 1 400.000
Bản lề 20.000 4 80.000
Phụ kiện (vd: Khoá tròn trơn pasini)  200.000 1 200.000
Lắp đặt  400.000 1 400.000
Vận chuyển  400.000 1 400.000

4. Quy trình mua cửa và thanh toán báo giá cửa nhựa Composite tại Gò Vấp

4.1 Đặt hàng và tham khảo các mẫu cửa 

Bạn là nhân viên văn phòng làm giờ hành chính, bạn là người bận rộn không có thời gian nhưng đang có nhu cầu đặt mua cửa nhựa Composite tân trang và làm mới không gian?

Đừng ngần ngại mà hãy liên hệ cho cửa hàng Kotdoor chúng tôi – trách nghiệm, tận tâm chính là tôn chỉ của Kotdoor. 

>> Liên hệ số hotline: 0369786578 – Ms. Yến để được tư vấn <<

Ngoài ra, khách có nhu cầu chọn mẫu mã và màu sắc xem tại website: kotdoor.com hoặc tham khảo các mẫu cửa trực tiếp tại Cửa hàng Kotdoor số 10/1F, Tô Ký, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh.

4.2 Quy trình thanh toán báo giá cửa nhựa Composite 

Đợt 1 : Đặt cọc thanh toán 40% tổng giá trị đơn. 
Đợt 2 : Nhận cửa thanh toán 40 % tổng giá trị đơn hàng. 
Đợt 3 : Hoàn thiện thanh toán 20% tổng giá trị đơn hàng còn lại.

5. Thông tin liên hệ và báo giá Cửa nhựa Composite 

Hotline và Zalo: 0369786578 (Ms. Yến) 

Page: Cửa Gỗ – Cửa Nhựa – Cửa Thép Vân Gỗ Kotdoor

Website: kotdoor.com hoặc  cuathepgiago.vn

6. Hệ thống Showroom

Showroom 1: 10/1F Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn

Showroom 2: Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân, TP. HCM.

Showroom 3: Đường 23/10, Vĩnh Hiệp , Nha Trang, Khánh Hòa.

Showroom 4: Quốc Lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.

Showroom 5:Nguyễn Duy Trinh, P. Bình Trưng Đông, Q.2, Tp. HCM

Showroom 6: Quốc Lộ 1K, P. Linh Xuân, Tp. Thủ Đức, Tp. HCM

KOTDOOR xin trân trọng cảm ơn và rất mong được đồng hành cùng quý khách.

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

03697865780369786578Google Maps