Hiện nay, gỗ công nghiệp được sử dụng phổ biến trong thiết kế và thi công nội thất nhờ những tính năng ưu việt của nó mà gỗ tự nhiên không có được: như đặc tính không bị cong vênh, mối mọt, co ngót hay về giá thành, mẫu mã, màu sắc.Tuy nhiên gỗ công nghiệp cũng có nhiều loại với những ưu nhược điểm khác nhau, tùy vào mục đích nhu cầu sử dụng và vị trí sử dụng để chọn có lựa chọn.Trong quá trình tư vấn, triển khai thực hiện, HOBINHDOOR đã nhận được rất nhiều câu hỏi thắc mắc liên quan đến gỗ công nghiệp như: gỗ công nghiệp là gì? Gỗ công nghiệp gồm những loại nào? Veneer là gì? Melamine – Laminate – Acrylic là gì? Nên dùng loại gỗ công nghiệp nào? …..Giá cửa gỗ công nghiệp mới nhất 2023
Cửa gỗ công nghiệp là gì ?
Cửa gỗ công nghiệp là khái niệm cơ bản để phân biệt cửa gỗ tự nhiên và cửa gỗ nhân tạo. Đây là dòng cửa sử dụng phần lớn các sản phẩm ván hoặc gỗ công nghiệp thay thế cửa gỗ công nghiệp để tạo thành sản phẩm cửa hoàn thiện. Gỗ công nghiệp là dòng cửa sử dụng nguyên liệu chính trong sản xuất thường là các loại ván công nghiệp như:
Tấm gỗ HDF là viết tắt của từ (High Density Fiber) là bột gỗ đã qua xử lý và trộn keo chuyên dụng ép ở nhiệt độ và áp suất cao tạo thành tấm, bề mặt ván HDF tạo được thớ và vân gần như gỗ thật. Ván nguyên thủy màu vàng như giấy carton và trong quá trình làm cửa, khâu sau cùng sơn màu lên tùy thích.
Tấm gỗ MDF là viết tắt cửa từ (Medium Density Fiber) là bột gỗ được xử lý và trộn keo chuyên dụng ép ở nhiệt độ và áp suất trung bình tạo thành tấm, bề mặt ván MDF được ép thêm hai lớp Veneer (gỗ tự nhiên lạng) tại nên bề mặt có vân gỗ thật và liền lạc. Lớp Veneer được ép lên bề mặt đa dạng và phong phú nhiều loại gỗ quý hiếm và có vân đẹp.
Các dòng cửa gỗ công nghiệp thịnh hành nhất hiện nay:
Cửa gỗ HDF
- Cửa gỗ HDF Sơn
- Cửa gỗ HDF Veneer
Cửa gỗ MDF
- Cửa gỗ MDF Sơn
- Cửa gỗ MDF Veneer
- Cửa gỗ MDF Melamine
- Cửa gỗ MDF Laminate
SƠ LƯỢC CỬA GỖ HDF – Giá cửa gỗ công nghiệp mới nhất 2023:
Giá cửa gỗ HDF Sơn – Giá cửa gỗ công nghiệp:
Báo giá cửa gỗ Công nghiệp HDF Sơn – Giá cửa gỗ công nghiệp:
BẢNG BÁO GIÁ CỬA HDF SƠN | ||||||
DIỄN GIẢI | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
SỐ LƯỢNG | THÀNH TIỀN (VNĐ) |
||
1 | Mẫu cửa gỗ HDF VENEER – Kích thước ô chờ tối đa : (900 x 2.195 )mm – Khung bao 40 x 110mm; nẹp chỉ 2 mặt 40 x 10mm làm bằng gỗ tự nhiên. – Độ dày cánh 40mm (± 2). – Bên ngoài là 2 tấm HDF dày 3mm – Bên trong là khung xương bằng gỗ tự nhiên đã được sử lý để triệt tiêu sớ gỗ, chống cong vênh. – Sơn hoàn thiện. |
Bộ | 2,090,000 | 1 | 2,090,000 | |
Bản lề Inox cối (3 cái/ bộ) | Cái | 20,000 | 3 | 60,000 | ||
Khóa tròn trơn | Bộ | 200,000 | 1 | 200,000 | ||
Lắp đặt HCM | Bộ | 500,000 | 1 | 500,000 | ||
Vận chuyển | Chuyến | 500,000 | 1 | 500,000 | ||
Tổng giá trị | 3,350,000 |
Một số mẫu thực tế công trình đã thi công cửa HDF Sơn – Giá cửa gỗ công nghiệp:
Giá cửa gỗ Công nghiệp HDF Veneer – Giá cửa gỗ công nghiệp:
Theo công nghệ Châu Âu và sử dụng các loại gỗ quý như: Ash, Oak, Cherry, Walnut, Sapelli, …
STT | MODEL | CÁC LOẠI GỖVENEER | BỀ RỘNG PHỦ BÌ (gồm khung bao) mm | GIÁ CÁNH(chưa sơn) | GIÁ TRỌN BỘ(Cánh + khung bao + nẹp chỉ 2 mặt + sơn PU hoàn chỉnh) |
1 | HB.1BHB.2AHB.3A
HB.4A HB.6A HB.6B |
OakAshCherry
Walnut Sapelle Teak Xoan Đào Căm Xe |
800 | 1.600.000 | 2.590.000 |
2 | 900 | ||||
3 | 930 | ||||
4 | 950 | ||||
5 | 980 |
Khung bao + nẹp gỗ tự nhiên; khung bao 40 x 110 mm, Nẹp 40 x 10mm.
Một số mẫu thực tế công trình đã thi công cửa HDF Veneer -Giá cửa gỗ công nghiệp:
Ưu điểm và nhược điểm của gỗ HDF:
Ưu điểm – Giá cửa gỗ công nghiệp:
Gỗ HDF là loại gỗ công nghiệp có nhiều ưu điểm nổi trội, được khác kiến trúc sư và hộ gia đình tin tưởng sử dụng trong làm đồ nội thất. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của gỗ công nghiệp HDF:
- Gỗ HDF có thể cách âm, cách nhiệt tốt vì thế được sử dụng rộng rãi trong lớp học, công ty, khách sạn, hộ gia đình.
- Khả năng chịu ẩm, mối mọt và cong vênh do thời tiết khá cao, hơn hẳn gỗ tự nhiên.
- Quy trình sản xuất gỗ HDF được sấy khô và nén ép ở áp suất cao nên khả năng chống ẩm tốt hơn MDF, MFC.
- Ốc vít được bám rất chặt khi kết hợp với gỗ HDF, mang đến những đồ nội thất có độ bền cao
- Có thể kết hợp với tất cả các vật liệu bề mặt như laminate, melamine, veneer…
- Gỗ được qua xử lý mối mọt, sấy khô và 80% là gỗ tự nhiên nên khá thân thiện với sức khỏe con người cũng như môi trường.
Là giải pháp tuyệt vời cho đồ nội thất của cả căn nhà bạn, có tính thẩm mỹ cao.
Nhược điểm – Giá cửa gỗ công nghiệp:
Bên cạnh những ưu điểm nổi bật thì gỗ HDF còn tồn tại một số nhược điểm sau đây:
- Gỗ công nghiệp HDF là loại gỗ có giá thành đắt nhất trong các loại gỗ công nghiệp.
- Chỉ thi công được những sản phẩm nội thất ở dạng phẳng hoặc kết hợp thêm nẹp làm điểm nhấn.
- Rất khó để phân biệt được với MDF (tiêu chuẩn) bằng mắt thường.
Như vậy, Gỗ HDF cũng sở hữu một số các ưu điểm và nhược điểm nhất định, mặc dù không thuộc nhóm gỗ tự nhiên quý hiếm hay thuộc dòng đắt đỏ trên thị trường hiện nay. Tuy nhiên, HDF cũng được xem là lựa chọn đáp ứng số đông nhu cầu sử dụng nội thất theo xu hướng sống hiện đại.
SƠ LƯỢC CỬA GỖ MDF – Giá cửa gỗ công nghiệp:
— Mẫu cửa gỗ MDF có giá được tính theo m2 gồm: Cánh cửa, khung cửa và nẹp viền.
Giá cửa gỗ MDF Sơn – Giá cửa gỗ công nghiệp:
- Cánh cửa có bề mặt MDF được sơn NC hoặc Sơn PU.
Giá cửa gỗ MDF Sơn NC – Giá cửa gỗ công nghiệp:
— Giá cửa gỗ MDF Sơn NC: 1.750.000 (VNĐ/m2).
⇒ Cách tính giá một bộ cửa MDF sơn NC kích thước 900 x 2200mm, dày tường 110mm :
– Công thức tính 1 bộ cửa như sau: Giá cửa (1.750.000 x m2 cửa) + Phụ kiện (nếu có) + Lắp đặt (nếu có) + Vận chuyển (nếu có) + 10% VAT (nếu có) + các chi phí phát sinh khác (nếu có).
- Giá một bộ cửa kích thước 900 x 2200mm sử dụng khóa tròn trơn, bản lề (3 cái/bộ): 3.465.000 + 60.000 + 200.000 = 3.725.000 (VNĐ/bộ).
- Giá cửa chưa bao gồm: Công lắp đặt, phí vận chuyển, 10% VAT, các chi phí phát sinh khác nếu có. Công lắp đặt và vận chuyển sẽ phụ thuộc vào địa chỉ cụ thể của công trình.
Giá cửa gỗ MDF Sơn PU – Giá cửa gỗ công nghiệp:
— Giá cửa gỗ MDF Sơn NC: 1.900.000 (VNĐ/m2).
⇒ Cách tính giá một bộ cửa MDF sơn PU kích thước 900 x 2200mm, dày tường 110mm :
– Công thức tính 1 bộ cửa như sau: Giá cửa (1.900.000 x m2 cửa) + Phụ kiện (nếu có) + Lắp đặt (nếu có) + Vận chuyển (nếu có) + 10% VAT (nếu có) + các chi phí phát sinh khác (nếu có).
- Giá một bộ cửa kích thước 900 x 2200mm sử dụng khóa tròn trơn, bản lề (3 cái/bộ): 3.762.000 + 60.000 + 200.000 = 4.022.000 (VNĐ/bộ).
- Giá cửa chưa bao gồm: Công lắp đặt, phí vận chuyển, 10% VAT, các chi phí phát sinh khác nếu có. Công lắp đặt và vận chuyển sẽ phụ thuộc vào địa chỉ cụ thể của công trình.
Giá cửa gỗ MDF phủ Veneer – Giá cửa gỗ công nghiệp :
— Giá cửa gỗ MDF Phủ Veneer: 1.900.000 (VNĐ/m2).
⇒ Cách tính giá một bộ cửa MDF Phủ Veneer kích thước 900 x 2200mm, dày tường 110mm tại Vạn Ninh:
– Công thức tính 1 bộ cửa như sau: Giá cửa (1.900.000 x m2 cửa) + Phụ kiện (nếu có) + Lắp đặt (nếu có) + Vận chuyển (nếu có) + 10% VAT (nếu có) + các chi phí phát sinh khác (nếu có).
- Giá một bộ cửa kích thước 900 x 2200mm sử dụng khóa tròn trơn, bản lề (3 cái/bộ): 3.762.000 + 60.000 + 200.000 = 4.022.000 (VNĐ/bộ).
- Giá cửa chưa bao gồm: Công lắp đặt, phí vận chuyển, 10% VAT, các chi phí phát sinh khác nếu có. Công lắp đặt và vận chuyển sẽ phụ thuộc vào địa chỉ cụ thể của công trình.
Mẫu thực tế công trình đã thi công cửa HDF Veneer – Giá cửa gỗ công nghiệp:
Giá cửa gỗ MDF chống ẩm phủ Veneer – Giá cửa gỗ công nghiệp:
— Giá cửa gỗ MDF lõi xanh chống ẩm phủ Veneer: 2.000.000 (VNĐ/m2).
⇒ Cách tính giá một bộ cửa MDF lõi xanh chống ẩm phủ Veneer kích thước 900 x 2200mm, dày tường 110mm tại Thủ Đức:
– Công thức tính 1 bộ cửa như sau: Giá cửa (2.000.000 x m2 cửa) + Phụ kiện (nếu có) + Lắp đặt (nếu có) + Vận chuyển (nếu có) + 10% VAT (nếu có) + các chi phí phát sinh khác (nếu có).
- Giá một bộ cửa kích thước 900 x 2200mm sử dụng khóa tròn trơn, bản lề (3 cái/bộ): 3.960.000 + 60.000 + 200.000 = 4.220.000 (VNĐ/bộ).
- Giá cửa chưa bao gồm: Công lắp đặt, phí vận chuyển, 10% VAT, các chi phí phát sinh khác nếu có. Công lắp đặt và vận chuyển sẽ phụ thuộc vào địa chỉ cụ thể của công trình.
Giá cửa gỗ MDF chống ẩm Phủ Melamine An Cường – Giá cửa gỗ công nghiệp:
Bảng giá dưới đây chỉ bao gồm cánh + khung bao + nẹp chỉ chưa bao gồm phụ kiện.
STT | LOẠI CỬA | MODEL | ĐƠN GIÁ CÁNH + KHUNG BAO + NẸP CHỈ(VNĐ/m2) | CHI TIẾT |
1 | Cửa Gỗ Công Nghiệp MDF Melamine( Mã Màu An Cường ) | Phẳng | 1.950.000/m² | Khung bao 45 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 50mm |
2 | Cửa Gỗ Công Nghiệp HDF Melamine( Mã Màu An Cường ) | Phẳng | 2.150.000//m² | Khung bao 45 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 50mm |
- Công lắp đặt 350,.000/bộ
- Khóa tay gạt: 400.000/bộ
- Khóa tròn trơn: 150.000/bộ
- Khóa tròn gạt: 300.000/bộ
- Chỉ nhôm : 100.000/mét tới
- Vận chuyển 300.000/chuyến ( 4 bộ trở lên miễn phí vận chuyển)
- Hít cửa, tay đẩy hơi…
Một số mẫu công trình đã thi công cửa MDF Melamine -Giá cửa gỗ công nghiệp
Giá cửa gỗ MDF chống ẩm Phủ Laminate An Cường – Giá cửa gỗ công nghiệp:
— Giá cửa gỗ MDF lõi xanh chống ẩm phủ Laminate An Cường: 2.850.000 (VNĐ/m2).
⇒ Cách tính giá một bộ cửa MDF lõi xanh chống ẩm phủ Laminate An Cường kích thước 900 x 2200mm, dày tường 110mm tại Thủ Đức:
– Công thức tính 1 bộ cửa như sau: Giá cửa (2.850.000 x m2 cửa) + Phụ kiện (nếu có) + Lắp đặt (nếu có) + Vận chuyển (nếu có) + 10% VAT (nếu có) + các chi phí phát sinh khác (nếu có).
- Giá một bộ cửa kích thước 900 x 2200mm sử dụng khóa tròn trơn, bản lề (4 cái/bộ): 5.643.000 + 80.000 + 200.000 = 5.932.000 (VNĐ/bộ).
- Giá cửa chưa bao gồm: Công lắp đặt, phí vận chuyển, 10% VAT, các chi phí phát sinh khác nếu có. Công lắp đặt và vận chuyển sẽ phụ thuộc vào địa chỉ cụ thể của công trình.
Một số mãu thực tế công trình đã thi công cửa MDF Melamine – Giá cửa gỗ công nghiệp:
Ưu điểm và nhược điểm cửa gỗ MDF :
Ưu điểm của gỗ ép MDF – Giá cửa gỗ công nghiệp:
- Gỗ MDF hạn chế được tình trạng cong vênh, co ngót do sự thay đổi đột ngột của thời tiết. Bởi vậy mà đồ dùng nội thất có thể giữ được hình dạng ổn định, không bị biến đổi.
- Có khả năng chống mối mọt hiệu quả hoặc làm chậm sự xâm hại của mối mọt. Đây là một ưu điểm nổi bật so với gỗ tự nhiên. Nguyên nhân là bởi trong quá trình sản xuất gỗ đã được xử lý. Thêm vào đó là các chất phụ gia, keo kết dính cũng có khả năng chống lại sự xâm hại của mối mọt.
- Có độ cứng chắc cao, bền đẹp, chịu lực tốt
- Gỗ MDF dễ sản xuất, lắp đặt và thi công, thời gian thực hiện cũng rất nhanh chóng, vì chúng được sản xuất thành các tấm gỗ với kích thước sẵn có.
- Gỗ MDF dễ kết hợp với các loại chất liệu phủ bề mặt khác nhau như: veneer, acrylic, laminate, melamine…Nhờ vậy mà gỗ trở nên trơn đẹp hơn, có khả năng chống thấm bề mặt hiệu quả.
- Gỗ ép MDF có sự đa dạng về màu sắc và vân gỗ giả, Bởi vậy mà chúng thích hợp với nhiều phong cách thiết kế nội thất khác nhau.
- Giá thành của gỗ công nghiệp MDF rẻ hơn so với gỗ tự nhiên nhưng chất lượng cũng rất đảm bảo.
Nhược điểm của gỗ MDF – Giá cửa gỗ công nghiệp:
- Gỗ MDF có khả năng chống ẩm mốc hiệu quả với loại gỗ MDF lõi xanh chống ẩm. Tuy nhiên, gỗ không có khả năng chống nước, nếu bị ngâm lâu trong nước các sợi gỗ sẽ bị bung nở và làm hỏng đồ nội thất.
- Không thể chạm trổ được các chi tiết, họa tiết phức tạp như gỗ tự nhiên. Bởi giữa các sợi gỗ vẫn còn khe hở, mật độ sợi gỗ chỉ ở mức trung bình.
- Gỗ MDF nói riêng và gỗ công nghiệp nói chung có độ cứng nhưng không có độ dẻo. Vì vậy không thể sử dụng gỗ MDF để thực hiện các chi tiết uốn cong phức tạp
- Có độ dày hạn chế, bởi vậy nếu muốn sản xuất nội thất có độ dày lớn thì phải chồng nhiều tấm gỗ với nhau.
Phân biệt gỗ MDF với các loại gỗ công nghiệp khác – Giá cửa gỗ công nghiệp:
Thị trường gỗ công nghiệp khá đa dạng nhưng có một số loại gỗ được sử dụng phổ biến là MDF và HDF. Nhìn bề ngoài, các loại gỗ này khác giống nhau. Nên để phân biệt chúng cần dựa vào cách làm ra từng loại gỗ, cấu tạo bên trong.
Ngoài gỗ MDF ra còn rất nhiều loại khác có chất lượng tương tự trên thị trường
- MDF: Là ván sợi mật độ trung bình. Đây là loại ván cao cấp hơn ván MFC bởi gỗ được xay mịn hơn. Mật độ sợi gỗ cao hơn nên thường bền chắc hơn so với MFC.
- HDF: Là ván sợi mật độ cao nên bền chắc, khả năng chịu lực, cách nhiệt, cách âm tốt. Ván HDF cao cấp hơn so với ván MDF.
Thông tin liên hệ:
Hotline: 0915499927 – 0397635930 (Ms. Sang)
Fanpage: Cửa gỗ công nghiệp – hoanbinhdoor
Facebook: Cửa nhựa cửa gỗ
Website: https://cuathepgiago.vn/
Hệ thống Showroom:
Showroom 1 : 639 Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức , TP. Hồ Chí Minh.
Showroom 2: 205 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B ,Thủ Đức.
Showroom 3: 602 Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Quận Bình Tân Hồ Chí Minh.
Showrooom 4: Lê Hồng Phong, Phường Phước Long, TP.Nha Trang